Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá quả (cá lóc), cá trình, bống bớp / Ngô Trọng Lư .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 114tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr. 112
  Tóm tắt: Những biện pháp kỹ thuật để nuôi các loại cá nước ngọt như cá lóc, cá chình, cá bống bớp: sản xuất giống, sản xuất thức ăn, bệnh của cá và biện pháp phòng ngừa
/ 8000đ.

  1. Chăn nuôi thuỷ sản.  2. Cá nước ngọt.
   639.3 L860NT 2000
    ĐKCB: VV.006234 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật mới nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Lao Động xã hội , 2005 .- 148tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hiện trạng và triển vọng phát triển nghề nuôi thủy đặc sản ở miền núi, kĩ thuật sản xuất giống, nuôi thủy sản ở các loại hình mặt nước; Bệnh cá và cách phòng tị
/ 16000đ

  1. |Kĩ thuật|
   I. Thái Bá Hồ.
   639.8 L860NT 2005
    ĐKCB: VV.002657 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá lóc bông, Cá chình, cá bớp / Ngô Trọng Lư .- H. : Hà Nội , 2000 .- 35tr. hình vẽ, bảng, 4tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia
   Thư mục: tr. 34
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học cá lóc bông; Kỹ thuật sản xuất giống cá lóc bông; Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá lóc bông; Phương pháp phòng trị bệnh cá lóc bông
/ 8000đ

  1. Ngô Trọng Lư.  2. Cá giống.  3. Thuỷ sản.  4. Cá quả.  5. Chăn nuôi.
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 K953.TN 2005
    ĐKCB: VV.002335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002336 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi ếch đồng, cua sông, rùa vàng / Ngô Trọng Lư
/ 8000đ


   XXX L860NT
    ĐKCB: VV.001871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001872 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê - lươn - giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê Đăng Khuyến .- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi cá trê, lươn và giun đất như: tìm hiểu về đặc tính chung, phương pháp nuôi, sinh sản, bệnh và cách phòng trị
/ 9000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Cá trê.  5. Giun đất.
   I. Lê Đăng Khuyến.
   639 L860NT 2004
    ĐKCB: VV.000491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000492 (Sẵn sàng)